Xe nâng điện 3 bánh CPD15S-E
- Đánh giá:
Xe nâng điện 3 bánh CPD15S-E hãng Xilin công ty TNHH SHENTE là hãng xe nâng điện có thể nâng được hàng hóa 1500kg, nâng cao từ 2500-5600mm. Sản phẩm gây ít tiếng ồn, bảo vệ môi trường, được nhập khẩu nguyên chiếc, bảo hành lâu dài, chất lượng uy tín.
Ưu điểm của Xe nâng điện 3 bánh CPD15S-E:
- Xe nâng điện 3 bánh CPD15S-E sử dụng thiết kế bánh sau do Ruyi tự phát triển, chất lượng ổn định. Bán kính quay vòng nhỏ và khả năng vượt dốc rất tốt.
- Xe nâng điện 3 bánh CPD15S-E có công suất định mức là 1500kg với sự thay đổi bên. Tất cả các tấm sử dụng thép tấm với vẻ ngoài nhỏ gọn và độ bền tốt.
- Tất cả các tấm và vỏ được làm bằng thép, chúng có độ bền tốt.
- Với hệ thống di chuyển pin Sideway. Việc thay pin rất dễ dàng.
- Hai trụ nâng ở hai bên cột buồm. Đảm bảo tầm nhìn tốt và độ ổn định cao.
- Sử dụng bánh xe cao su chống sốc tốt, độ ồn thấp thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời trên các nền đất khác nhau.
- Hệ thống dẫn động cầu sau, thiết kế thông minh với bán kính quay vòng nhỏ và hàng hóa chạy qua nên hiệu suất tốt.
- Sử dụng động cơ AC không có chổi than, miễn phí bảo dưỡng.
- Khả năng chuyển màu cao lên đến 10% với đầy đủ.
- Phanh điện được sử dụng làm phanh tay, dễ vận hành và an toàn.
- Sử dụng trợ lực lái thủy lực là loại lái nhẹ, có chức năng đánh lái ưu tiên.
- Có tùy chọn kho lạnh, hệ thống điều khiển AC đầy đủ.
Thông số kỹ thuật:
Model | CPD15-S | |
Kiểu | Dẫn động bánh sau | |
Chế độ lái xe | Ngồi | |
Công suất / tải định mức | Q (kg) | 1500 |
Tải khoảng cách trung tâm | c (mm) | 500 |
Khoảng cách từ trục trước đến giá đỡ | x (mm) | 170 |
Chiều dài cơ sở | y (mm) | 1348 |
Trọng lượng (không có pin) | Kg | 2500 |
Tải trọng trục trước / sau khi có tải | Kg | 3280/710 |
Tải trọng trục trước / sau khi không tải | 975/1525 | |
Kích thước lốp trước | lốp đặc siêu đàn hồi | 305 × 140 |
Kích thước lốp, phía sau | lốp đặc siêu đàn hồi | 285 × 160 |
Bánh xe, số trước | 2 | |
Bánh xe, số sau | 1 | |
Chiều dài cơ sở bánh trước | b10 (mm) | 912 |
Chiều dài cơ sở bánh sau | b11 (mm) | 0 |
Độ nghiêng của cột / xe nâng về phía trước | 。 | 2 |
Độ nghiêng của cột / xe nâng về phía sau | 5 | |
Chiều cao khi cột nâng lên | h1 (mm) | 1980 (3 m) |
Chiều cao nâng tự do | h2 (mm) | Tùy chọn |
Chiều cao nâng | h3 (mm) | 2500-5600 |
Chiều cao cao nhất của cột | h4 (mm) | 3500-6600 |
Chiều rộng tổng thể | b1 (mm) | 1055 |
Độ dày ngã ba | s (mm) | 35 |
Chiều rộng ngã ba | e (mm) | 100 |
Chiều dài ngã ba | l (mm) | 950 (1070) |
Xe phuộc din 1573, calss / kiểu A, B | A | |
Chiều rộng khung | b3 (mm) | 680 |
Giải phóng mặt bằng, đầy, dưới cột buồm | m1 (mm) | 68 |
Khoảng sáng gầm xe, trục cơ sở trung tâm | m2 (mm) | 68 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 800 × 1200 ngang | Ast (mm) | 3050 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 800 × 1200 chiều dài | Ast (mm) | 3150 |
Phạm vi quay | Wa (mm) | 1550 |
Tốc độ di chuyển (đầy / không tải) | km / h | 6,8 / 7 |
Tốc độ nâng, (đầy / không tải) | mm / s | 100/150 |
Khả năng leo (đầy / không tải) | % | 10/10 |
Áp suất hệ thống | bar | 140 |
Điện áp pin | V | 24 |
Dung lượng pin | Ah | 320 (400) |
Trọng lượng pin | Kg | 300 |
Mức âm thanh ở tai người lái xe theo tiêu chuẩn DIN 12053 | Db (A) | 68 |
Liên hệ mua xe nâng:
Quý khách có nhu cầu mua xe nâng hoặc có bất kì thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các hình thức sau:
– CÔNG TY TNHH MÁY MÓC THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP THÔNG MINH SHENTE
– Trụ sở chính: Km92, quốc lộ 5B, khu An Trì, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, Việt Nam.
– Cơ sở 2: Km18, KCN Quế Võ 3, Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
– Cơ sở 3: Số 113M, Tổ 6, Khu phố Bình Thuận 2, P.Thuận Giao, TP.Thuận An, T.Bình Dương.
– Website: https://xenangxilin.com/
– Hotline:0868568006- 02256296286
– Email: xenang@shentegroup.com
– Youtube: SHENTE VietNam