
Xe tải Pallet điện CBD30R-II
- Đánh giá:
Xe tải Pallet điện CBD30R-II của hãng XILIN tại công ty TNHH THÔNG MINH SHENTE có dung tải 3000kg và nâng chiều cao tối đa là 202mm.
Cấu trúc Xe tải Pallet điện CBD30R-II :
● Việc lắp động cơ song song trên bánh xe truyền động thẳng đứng đảm bảo thuận tiện cho việc kiểm tra và bảo dưỡng đồng thời đảm bảo bán kính quay vòng nhỏ.
● Xe tải Pallet điện CBD30R-II: Cấu trúc của động cơ chống nước và chống bụi, giúp phanh và động cơ hoạt động bền bỉ và đáng tin cậy hơn.
● Kết hợp bánh xe cân bằng và hệ thống lái giúp tăng độ ổn định, tránh cho xe tải bị rung chuyển từ bên này sang bên kia.
● Xe tải Pallet điện CBD30R-II : Khả năng tải của bánh xe cân bằng có thể được điều chỉnh tùy theo các tình huống khác nhau.
● Thép khổ nặng một mảnh được tạo ra để có độ bền tối đa.
Khả năng phục vụ:
● Bánh xe cân bằng tích hợp có thể điều chỉnh có thể tháo rời khỏi xe tải, dễ bảo trì.
● Bệ đỡ có thể dễ dàng tháo rời khỏi xe tải để thay thế hoặc sửa chữa.
● Bảo vệ ngắt điện áp pin thấp.
An toàn và Năng suất:
● Hệ thống điều khiển AC loại bỏ chổi than động cơ và công tắc tơ định hướng, giúp giảm thiểu các yêu cầu bảo trì.
● Màn hình đa chức năng: trạng thái pin, đồng hồ giờ, mã lỗi, v.v.
● Pin bên hông với hệ thống cuộn ra rất thuận tiện để thay thế pin.
● Thiết bị lùi khẩn cấp.
● Nền tảng với cảm biến tốc độ dưới gầm, đảm bảo lái xe an toàn.
● Van giảm áp tích hợp bảo vệ xe tải khỏi quá tải.
● Phanh với tay cầm ở vị trí thẳng đứng và nằm ngang.
● Công tắc ngắt nguồn khẩn cấp.
● Công tắc tốc độ thấp trong tay cầm (tùy chọn có chức năng bỏ qua).
● Kiểm soát tốc độ vô cấp.
Bảng thông số kỹ thuật Xe tải Pallet điện CBD30R-II:
Mô hình | CBD30R-II | |
Dung tải | Q (kg) | 3000 |
Tải khoảng cách trung tâm | c (mm) | 600 |
Khoảng cách tải, trọng tâm của trục truyền động đến ngã ba | x (mm) | 914/964/1034 |
Chiều cao ngã ba, đã hạ xuống | h13 (mm) | 82 |
Kích thước lốp trước | mm | Φ250 × 70 |
Kích thước lốp, phía sau | mm | Φ82 × 126 (98) |
Bánh xe bổ sung (kích thước) | mm | Φ127 × 57 |
Bánh xe, số phía trước phía sau (x = bánh xe dẫn động) | 1x + 2/2 (4) | |
Tối đa nâng chiều cao | h3 (mm) | 202 |
Chiều cao của máy xới ở vị trí truyền động tối thiểu / tối đa. | h14 (mm) | 1150/1430 |
Tổng chiều dài | l1 (mm) | 1785/1835/1905 |
Chiều dài đến mặt của dĩa | l2 (mm) | 685 |
Chiều rộng tổng thể | b1 (mm) | 775 |
Kích thước ngã ba | s / e / l (mm) | 54x180x1100 (1150/1220) |
Chiều rộng tổng thể dĩa | b5 (mm) | 520/550/650/685 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 1000 × 1200 đường ngang | Ast (mm) | 2435/2480/2550 |
Chiều rộng lối đi cho pallet 800 × 1200 chiều dài | Ast (mm) | 2320/2345/2380 |
Quay trong phạm vi | Wa (mm) | 1550/1600/1670 |
Tốc độ di chuyển, đầy / không tải | km / h | 9 / 9,2 |
Điện áp pin, dung lượng danh định K5 | V / À | 24/240 (280) |
Kích thước pin l / w / h | mm | 650x247x505 (535) |
Trọng lượng pin | Kilôgam | 275 |
Trọng lượng dịch vụ (có pin) | Kilôgam | 780 |
CÔNG TY TNHH THÔNG MINH SHENTE
– Trụ sở chính: Km92, quốc lộ 5B, khu An Trì, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, Việt Nam
– Trụ sở 2: Km18, KCN Quế Võ 3, Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
– Hotline: 0868568006 – 02256296286
– Email: xenang@shentegroup.com
– Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC-fyEQLx6D3CBdFHKcfAarA
– Website: https://xenangxilin.com/